|
Biểu mẫu 4.2
|
UBND QUẬN DƯƠNG KINH
TRUNG TÂM GDNN-GDTX
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 67/TB-GDNN-GDTX
|
Dương Kinh, ngày 05 tháng 7 năm 2023
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của
Trung tâm GDNN-GDTX quận Dương Kinh năm học 2022 - 2023
A. Chất lượng giáo dục
STT
|
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
|
Lớp...
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Số học viên thuộc diện xếp loại hạnh kiểm
|
583
|
|
252
|
170
|
161
|
1
|
Tốt
(tỷlệso với tổng số)
|
513
87.99%
|
|
210
83.3%
|
153
90.0%
|
150
93.2%
|
2
|
Khá
(tỷlệso với tổng số)
|
65
11.15%
|
|
38
15.1%
|
16
9.4%
|
11
6.8%
|
3
|
Trung bình / Đạt
(tỷlệso với tổng số)
|
4
0.69%
|
|
4
1.6%
|
0
|
0
|
4
|
Yếu / Chưa đạt
(tỷlệso với tổng số)
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học viên chia theo học lực
|
583
|
|
252
|
170
|
161
|
1
|
Giỏi / Tốt
(tỷlệso với tổng số)
|
73
12.52%
|
|
29
11.5%
|
18
10.6%
|
26
16.1%
|
2
|
Khá
(tỷlệso vớitổngsố)
|
465
79.76%
|
|
198
78.6%
|
139
81.8%
|
128
79.5%
|
3
|
Trung bình/ Đạt
(tỷlệso với tổng số)
|
45
7.7 %
|
|
25
9.9%
|
13
7.6 %
|
7
4.3%
|
4
|
Yếu
(tỷlệso với tổng số)
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Kém
(tỷlệso với tổng số)
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổnghợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷlệso với tổng số)
|
583
100%
|
|
252
100%
|
170
100%
|
161
100%
|
a
|
Học viên giỏi
(tỷlệso với tổng số)
|
73
12.5%
|
|
29
11.5%
|
18
10.6%
|
26
16.1%
|
b
|
Học viên tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
267
45.8%
|
|
0
|
139
81.8%
|
128
79.5%
|
2
|
Thi lại
(tỷlệso với tổng số)
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷlệso với tổng số)
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Bỏ học
(tỷlệso với tổng số)
|
70 12%
|
|
43
7.4%
|
14
2.4%
|
13
2.2%
|
IV
|
Số học viên dựxét hoặc thi tốt nghiệp
|
161
|
|
|
|
161
|
V
|
Số học viên đượccông nhận tốt nghiệp
|
161
|
|
|
|
161
|
1
|
Giỏi
(tỷlệso với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷlệso với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(tỷlệso với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số học viên thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷlệso với tổng số)
|
115
71.4%
|
|
|
|
115
71.4%
|
VII
|
Số học viên vào học cáccơsởGD nghề nghiệp khác (tỷlệso với tổng số)
|
46
28.6%
|
|
|
|
46
28.6%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Đào tạo liên kết hình thức vừa làm vừa học, từ xa (đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm)
STT
|
|
Trình độ đào tạo
|
Quy mô đào tạo
|
Số học viên tốt nghiệp
|
Phân loại tốt nghiệp
|
Tỷ lệ học viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường (Đối với học viên chưa có việc làm)
|
Loại xuất sắc
|
Loại giỏi
|
Loại khá
|
I
|
Tổng số
|
0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Liên kết đào tạo hình thức vừa làm vừa học
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Liên kết đào tạo hìnhthức từ xa
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng liên kết với các doanh nghiệp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Các chương trình bồi dưỡng, đào tạo khác
STT
|
Chương trình bồi dưỡng, đào tạo
|
Số người tham gia
|
Thời gian bồi dưỡng, đào tạo (tháng)
|
Số người được cấp chứng chỉ (nếu có)
|
1
|
Nghề phổ thông THCS
|
0
|
|
|
2
|
Nghề phổ thông THPT
|
161
|
9 tháng
|
161(năm 2022)
|
3
|
Tin học ứng dụng cơ bản
|
161
|
|
161
|
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lưu Thị Thuận
|
|
Biểu mẫu 4.5
|
UBND QUẬN DƯƠNG KINH
TRUNG TÂM GDNN-GDTX
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 94/TB-GDNN-GDTX
|
Dương Kinh, ngày 05 tháng 7 năm 2023
|
THÔNG BÁO
Công khai só lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng trong năm học 2022 - 2023 và 02 năm tiếp theo
TT
|
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng
|
Đối tượng tham gia
|
Số lượng người tham gia
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Hình thức đào tạo, bồi dưỡng
|
Trình độ đào tạo, bổi dưỡng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
2022-2023
|
CB,GV
|
8
|
Chương trình PT 2018 lớp 10, 11
|
Trực tiếp và LMS
|
Chứng chỉ CM
|
2
|
2023-2024
|
CB,GV
|
8
|
Chương trình PT 2018 lớp 11, 12
|
Trực tiếp và LMS
|
Chứng chỉ CM
|
3
|
2023-2024
|
CB,GV
|
8
|
Chương trình PT 2018 cấp học
|
Trực tiếp và LMS
|
Chứng chỉ CM
|
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Lưu Thị Thuận
|